See trúc đào in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"glosses": [
"Cây độc được trồng làm cảnh, cây nhỡ thường cao 2-3m, cành mảnh, có."
],
"id": "vi-trúc_đào-vi-noun-lQJKCvxR"
},
{
"glosses": [
"Cạnh, lá mọc vòng, mỗi mấu thường có."
],
"id": "vi-trúc_đào-vi-noun-qVPFfGgu"
},
{
"glosses": [
"Lá, hình mũi mác hẹp, cứng, mặt trên màu lục thẫm, mặt dưới nhạt hơn, hoa hồng, đỏ hay trắng, không thơm, toàn cây có nhựa mủ trắng; còn gọi giáp trúc đào, đào lê."
],
"id": "vi-trúc_đào-vi-noun-GRJs3cpa"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ʨuk˧˥ ɗa̤ːw˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "tʂṵk˩˧ ɗaːw˧˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "tʂuk˧˥ ɗaːw˨˩",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "tʂuk˩˩ ɗaːw˧˧",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "tʂṵk˩˧ ɗaːw˧˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "trúc đào"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Việt",
"Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"glosses": [
"Cây độc được trồng làm cảnh, cây nhỡ thường cao 2-3m, cành mảnh, có."
]
},
{
"glosses": [
"Cạnh, lá mọc vòng, mỗi mấu thường có."
]
},
{
"glosses": [
"Lá, hình mũi mác hẹp, cứng, mặt trên màu lục thẫm, mặt dưới nhạt hơn, hoa hồng, đỏ hay trắng, không thơm, toàn cây có nhựa mủ trắng; còn gọi giáp trúc đào, đào lê."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ʨuk˧˥ ɗa̤ːw˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "tʂṵk˩˧ ɗaːw˧˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "tʂuk˧˥ ɗaːw˨˩",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "tʂuk˩˩ ɗaːw˧˧",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "tʂṵk˩˧ ɗaːw˧˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "trúc đào"
}
Download raw JSONL data for trúc đào meaning in Tiếng Việt (1.0kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.